Bước tới nội dung

instill

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪn.ˈstɪɫ/

Ngoại động từ

[sửa]

instill ngoại động từ /ɪn.ˈstɪɫ/

  1. Truyền đạt (ý nghĩ, tình cảm... ) cho, làm cho thấm nhuần dần.
    I want all our children to go to schools that instill in them a sense of wonder about the world around them — Tôi muốn con cái chúng ta được tới trường tại đó chúng được thấm nhuần tư tưởng khám phá thế giới xung quanh mình.
  2. Nhỏ giọt.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]