kế hiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ hiə̤n˨˩kḛ˩˧ hiəŋ˧˧ke˧˥ hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ hiən˧˧kḛ˩˧ hiən˧˧

Định nghĩa[sửa]

kế hiền

  1. (Đph) Người chuyên trách việc tế lễ thần làng trong hội tế thời Pháp thuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]