khả hãn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 可汗, từ tiếng Mông Cổ trung đại ᠬᠠᠭᠠᠨ (qaɣan) hoặc tiếng Turk cổ 𐰴𐰍𐰣 (qǧn¹).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ː˧˩˧ haʔan˧˥ | kʰaː˧˩˨ haːŋ˧˩˨ | kʰaː˨˩˦ haːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˩ ha̰ːn˩˧ | xaː˧˩ haːn˧˩ | xa̰ːʔ˧˩ ha̰ːn˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Tước hiệu của người cai trị những đế quốc Mông Cổ và Đột Quyết trong lịch sử.
- Khả hãn đem binh đánh Tống.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]tước hiệu của người cai trị những đế quốc Mông Cổ và Đột Quyết trong lịch sử
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Từ tiếng Việt gốc Mông Cổ trung đại
- Từ tiếng Việt gốc Turk cổ
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Tatar
- Từ có bản dịch tiếng Trung Quốc