Bước tới nội dung

khả hãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 可汗, từ tiếng Mông Cổ trung đại ᠬᠠᠭᠠᠨ (qaɣan) hoặc tiếng Turk cổ 𐰴𐰍𐰣‎ (qǧn¹‎).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ː˧˩˧ haʔan˧˥kʰaː˧˩˨ haːŋ˧˩˨kʰaː˨˩˦ haːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaː˧˩ ha̰ːn˩˧xaː˧˩ haːn˧˩xa̰ːʔ˧˩ ha̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

khả hãn

  1. Tước hiệu của người cai trị những đế quốc Mông CổĐột Quyết trong lịch sử.
    Khả hãn đem binh đánh Tống.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]