khả hãn
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 可汗, từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). hoặc Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ː˧˩˧ haʔan˧˥ | kʰaː˧˩˨ haːŋ˧˩˨ | kʰaː˨˩˦ haːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˩ ha̰ːn˩˧ | xaː˧˩ haːn˧˩ | xa̰ːʔ˧˩ ha̰ːn˨˨ |
Danh từ[sửa]
- Tước hiệu của người cai trị những đế quốc Mông Cổ và Đột Quyết trong lịch sử.
- Khả hãn đem binh đánh Tống.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
tước hiệu của người cai trị những đế quốc Mông Cổ và Đột Quyết trong lịch sử