khan
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈkɑːn/
![]() | [ˈkɑːn] |
Danh từ[sửa]
khan /ˈkɑːn/
Tham khảo[sửa]
- "khan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /kɑ̃/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
khan /kɑ̃/ |
khans /kɑ̃/ |
khan gđ /kɑ̃/
Tham khảo[sửa]
- "khan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːn˧˧ | kʰaːŋ˧˥ | kʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːn˧˥ | xaːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “khan”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
khan
- Thiếu hay không có lượng nước cần thiết.
- Đồng ruộng khan nước.
- Bừa khan.
- (Chm.) . Không ngậm nước.
- Muối khan.
- Thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo.
- Uống rượu khan một mình.
- Đau bụng khan.
- Trời rét khan.
- Nói khan nói vã.
- Thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường.
- Khan hàng.
- Khan tiền lẻ.
- Như khản.
- Nói nhiều khan cổ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)