khắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xam˧˥kʰa̰m˩˧kʰam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xam˩˩xa̰m˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

khắm

  1. Có mùi thối.
    Lọ mắm này khắm mất rồi.
  2. Không hay ho gì.
    Làm thế thì khắm lắm.
  3. Là một từ chửi tục trong dân gian
    Người đâu mà khắm thế?

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]