Bước tới nội dung

khẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰n˧˩˧kʰəŋ˧˩˨kʰəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xən˧˩xə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khẩn

  1. Cần được làm ngaynhanh.
    Công văn khẩn.
    Đánh một bức điện khẩn.

Động từ

[sửa]

khẩn

  1. Khai phá đất hoang.
    Khẩn được
  2. Héc-ta đất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]