khiếu tố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiəw˧˥ to˧˥kʰiə̰w˩˧ to̰˩˧kʰiəw˧˥ to˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiəw˩˩ to˩˩xiə̰w˩˧ to̰˩˧

Từ nguyên[sửa]

Tố: cáo giác

Động từ[sửa]

khiếu tố

  1. Làm đơn tố cáo một việc mình cho là không đúng pháp luật.
    Cần giải quyết những đơn khiếu tố của nhân dân.

Tham khảo[sửa]