Bước tới nội dung

khoa học trừu tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ha̰ʔwk˨˩ ʨi̤w˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩kʰwaː˧˥ ha̰wk˨˨ tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨kʰwaː˧˧ hawk˨˩˨ tʂɨw˨˩ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ hawk˨˨ tʂɨw˧˧ tɨəŋ˨˨xwa˧˥ ha̰wk˨˨ tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨xwa˧˥˧ ha̰wk˨˨ tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

khoa học trừu tượng

  1. Khoa học nghiên cứu hoàn toàn bằng tư duy những chất lượngnhững mối quan hệ tách khỏi mọi sự vậthiện tượng.
    Toán học, lô-gích học... là những khoa học trừu tượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]