khám nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːm˧˥ ŋiə̰ʔm˨˩kʰa̰ːm˩˧ ŋiə̰m˨˨kʰaːm˧˥ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːm˩˩ ŋiəm˨˨xaːm˩˩ ŋiə̰m˨˨xa̰ːm˩˧ ŋiə̰m˨˨

Động từ[sửa]

khám nghiệm

  1. Sử dụng phương pháp khoa học để xem xét, phát hiện những dữ kiện cần thiết đối với tử thi, hay các thương tích.
    Khám nghiệm tử thi

Tham khảo[sửa]