Bước tới nội dung

kiểm nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧ ŋiə̰ʔm˨˩kiəm˧˩˨ ŋiə̰m˨˨kiəm˨˩˦ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩ ŋiəm˨˨kiəm˧˩ ŋiə̰m˨˨kiə̰ʔm˧˩ ŋiə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

kiểm nghiệm

  1. Xem xét, phân tích một số chất, thường là chất bài tiết của cơ thể, như đờm, nước tiểu, phân, máu... để tìm căn bệnh.
  2. Thử lại xemđúng với lý thuyết không.
    Kiểm nghiệm định luật phản xạ ánh sáng.

Tham khảo

[sửa]