Bước tới nội dung

kiện tướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔn˨˩ tɨəŋ˧˥kiə̰ŋ˨˨ tɨə̰ŋ˩˧kiəŋ˨˩˨ tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˨˨ tɨəŋ˩˩kiə̰n˨˨ tɨəŋ˩˩kiə̰n˨˨ tɨə̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

kiện tướng

  1. (Cũ; id.) . Viên tướng mạnhgiỏi.
  2. Danh hiệu tặng cho ngườithành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh vực hoạt động nào đó.
    Vận động viên cấp kiện tướng.
    Kiện tướng bơi lội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]