Bước tới nội dung

lọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔwŋ˨˩la̰wŋ˨˨lawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˨˨la̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lọng

  1. Vật dùng để che, gần giống cái nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.

Tham khảo

[sửa]