lợi hại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔj˨˩ ha̰ːʔj˨˩lə̰ːj˨˨ ha̰ːj˨˨ləːj˨˩˨ haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːj˨˨ haːj˨˨lə̰ːj˨˨ ha̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

lợi hại

  1. Điều lợi và điều hại, điều hay và điều dở.

Tính từ[sửa]

lợi hại

  1. Có nhiều khả năng về cái hay hoặc cái dở.
    Tay ấy lợi hại lắm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]