Bước tới nội dung

lan nhai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːn˧˧ ɲaːj˧˧laːŋ˧˥ ɲaːj˧˥laːŋ˧˧ ɲaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˧˥ ɲaːj˧˥laːn˧˥˧ ɲaːj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lan nhai

  1. (Tiền) Tiền những người đi đón dâu ở một làng khác phải cho người làng của cô dâu khi người làng này chăng dây để cản lối đi (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]