Bước tới nội dung

chăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨaŋ˧˧ʨaŋ˧˥ʨaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaŋ˧˥ʨaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chăng

  1. (Cn. dăng) Kéo dài ra.
    Đền vũ tạ nhện chăng cửa mốc (Cung oán ngâm khúc)
  2. Trgt. hay không.
    Hỡi ai, ai có đau lòng chăng ai? (PhBChàu
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của PhBChàu, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bhnong

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chăng

  1. con dao.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Động từ

[sửa]

chăng

  1. nghe.

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Giẻ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chăng

  1. dao.

Tham khảo

[sửa]
  • Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.