liên lạc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ la̰ːʔk˨˩ | liəŋ˧˥ la̰ːk˨˨ | liəŋ˧˧ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ laːk˨˨ | liən˧˥ la̰ːk˨˨ | liən˧˥˧ la̰ːk˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Người chuyên làm công tác đưa tin, đưa mệnh lệnh, v.v., từ nơi này đến nơi khác.
- Làm liên lạc cho tiểu đoàn.
Động từ
[sửa]- Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ.
- Con tàu vũ trụ liên lạc thường xuyên với Trái Đất.
- Liên lạc bằng điện thoại.
- Địa điểm liên lạc.
- Đứt liên lạc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "liên lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)