Bước tới nội dung

loáng thoáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaːŋ˧˥ tʰwaːŋ˧˥lwa̰ːŋ˩˧ tʰwa̰ːŋ˩˧lwaːŋ˧˥ tʰwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaŋ˩˩ tʰwaŋ˩˩lwa̰ŋ˩˧ tʰwa̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

loáng thoáng

  1. Chỉ thấy được thưa thớt chỗchỗ không, lúclúc không.
    Mưa bắt đầu rơi loáng thoáng mấy hạt.
    Loáng thoáng có vài ba người qua lại.
  2. Chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua, không rõ ràng, cụ thể.
    Thấy bóng người loáng thoáng ngoài sân.
    Nhớ loáng thoáng.
    Nghe loáng thoáng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]