Bước tới nội dung

luồn lỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luən˨˩ lɔ̰j˧˩˧luəŋ˧˧ lɔj˧˩˨luəŋ˨˩ lɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luən˧˧ lɔj˧˩luən˧˧ lɔ̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

luồn lỏi

  1. Luồn qua, luồn vào một cách khó khănkhôn khéo.
    Luồn lỏi trong rừng để truy kích địch.
  2. Lui tớitính toán để kiếm lợi.
    Luồn lỏi vào nơi quyền quý.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin