ly tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˧ təm˧˧li˧˥ təm˧˥li˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˧˥ təm˧˥li˧˥˧ təm˧˥˧

Tính từ[sửa]

ly tâm

  1. (Vật lý học) Lực ly tâm (nói tắt).
    Máy vắt ly tâm.
  2. (Sinh học) Tính chất của luồng thần kinh đi từ trung khu ra các đầu mút.
    Thần kinh ly tâm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]