lượm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̰ʔm˨˩lɨə̰m˨˨lɨəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəm˨˨lɨə̰m˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lượm

  1. Bó lúa nhỏ vừa một chét tay.

Động từ[sửa]

lượm

  1. Nhặt nhạnh.
    Lượm của rơi.
  2. Sưu tầm.
    Lượm tài liệu.

Tham khảo[sửa]