Bước tới nội dung

lém

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛm˧˥lɛ̰m˩˧lɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛm˩˩lɛ̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lém

  1. Nói nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng).
    Bình thường ít nói, sao hôm nay lại lém thế.
    Chỉ được cái lém!
    Lém như cuội (rất lém).
  2. Láy Lem lém. (ý mức độ nhiều
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ

[sửa]

lém

  1. (Kng.) . (Lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh.
    Ngọn lửa đã lém gần hết mái tranh.
  2. Láy. Lem lém. (ý mức độ nhiều, liên tiếp).
    Lửa cháy lem lém.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]