lém
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lɛm˧˥ | lɛ̰m˩˧ | lɛm˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lɛm˩˩ | lɛ̰m˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
lém
Động từ
lém
- (Kng.) . (Lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh.
- Ngọn lửa đã lém gần hết mái tranh.
- Láy. Lem lém. (ý mức độ nhiều, liên tiếp).
- Lửa cháy lem lém.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lém”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)