Bước tới nội dung

lanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lajŋ˧˧lan˧˥lan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˧˥lajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  1. Cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu.
    Vải sợi lanh.
    Bộ quần áo bằng vải lanh.

Tính từ

[sửa]

lanh

  1. Tinh nhanh, sắc sảo.
    Cặp mắt sáng và lanh.

Tham khảo

[sửa]