Bước tới nội dung

lạc hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 落後.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ hə̰ʔw˨˩la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨laːk˨˩˨ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ həw˨˨la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

lạc hậu

  1. Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung.
    Nền kinh tế lạc hậu.
    Lối làm ăn lạc hậu.
    Tư tưởng lạc hậu.
    Phần tử lạc hậu.
  2. Đã trở nên , không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới.
    Tin ấy lạc hậu rồi.

Tham khảo

[sửa]