mác-ma
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːk˧˥ maː˧˧ | ma̰ːk˩˧ maː˧˥ | maːk˧˥ maː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːk˩˩ maː˧˥ | ma̰ːk˩˧ maː˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]mác-ma
- (Địa lý học) . Khối khoáng chất rất sánh ở một vùng lòng đất, tại đó, các nham nóng chảy ở nhiệt độ rất cao, vào khoảng hơn [[l0000C]] dưới áp suất rất lớn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mác-ma", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)