Bước tới nội dung

mác-ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːk˧˥ maː˧˧ma̰ːk˩˧ maː˧˥maːk˧˥ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːk˩˩ maː˧˥ma̰ːk˩˧ maː˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

mác-ma

  1. (Địa lý học) . Khối khoáng chất rất sánh ở một vùng lòng đất, tại đó, các nham nóng chảynhiệt độ rất cao, vào khoảng hơn [[l0000C]] dưới áp suất rất lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]