máy điện tim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ tim˧˧ma̰j˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨ tim˧˥maj˧˥ ɗiəŋ˨˩˨ tim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ɗiən˨˨ tim˧˥maj˩˩ ɗiə̰n˨˨ tim˧˥ma̰j˩˧ ɗiə̰n˨˨ tim˧˥˧

Danh từ[sửa]

máy điện tim

  1. Thiết bị chạy bằng điện, chuyên dùng để kiểm tra các hoạt động của tim, nhằm phát hiện các bệnh về tim.
    Máy điện tim là thiết bị quan trọng trong các phòng khám tim mạch.

Tham khảo[sửa]

  • Máy điện tim, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam