mô dày
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo˧˧ za̤j˨˩ | mo˧˥ jaj˧˧ | mo˧˧ jaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˥ ɟaj˧˧ | mo˧˥˧ ɟaj˧˧ |
Danh từ
[sửa]mô dày
- Thành phần của mô cơ bản, thường phát triển ở vùng ngoài của vỏ thân và vùng dưới biểu bì cuống lá. Có vách tế bào dày, chất nguyên sinh có khả năng hoạt động phân sinh.