măng tô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maŋ˧˧ to˧˧maŋ˧˥ to˧˥maŋ˧˧ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maŋ˧˥ to˧˥maŋ˧˥˧ to˧˥˧

Danh từ[sửa]

măng tô

  1. Áo khoác ngoài kiểu Âu, dài, may bằng các loại vải dày hoặc len, dạ, mặc trong có lớp lót, thường để mặc cho ấm.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Măng tô, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam