len
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng Pháp laine
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛn˧˧ | lɛŋ˧˥ | lɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˧˥ | lɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
len
Động từ
[sửa]len
- Chen.
- Không chỗ len chân.
- Len qua đám đông.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "len", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)