len
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng Pháp laine
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛn˧˧ | lɛŋ˧˥ | lɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˧˥ | lɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]hiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]len
- Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu).
- Đan len.
- Dệt len.
- Áo len .
- Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh)
- Chăn len.
- Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.
Động từ
[sửa]len
- Chen.
- Không chỗ len chân.
- Len qua đám đông.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "len", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)