mẫu giáo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məʔəw˧˥ zaːw˧˥ | məw˧˩˨ ja̰ːw˩˧ | məw˨˩˦ jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mə̰w˩˧ ɟaːw˩˩ | məw˧˩ ɟaːw˩˩ | mə̰w˨˨ ɟa̰ːw˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]mẫu giáo
- Sự dạy dỗ của người mẹ đối với con cái.
- Trước khi cho con đến trường, sự mẫu giáo là quan trọng.
- Ngành giáo dục trẻ em tuổi nhà trẻ đến tuổi học trường phổ thông.
- Các cô dạy trường mẫu giáo được học sinh coi như mẹ.
Tham khảo
[sửa]- "mẫu giáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)