Bước tới nội dung

mổng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰wŋ˧˩˧məwŋ˧˩˨məwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwŋ˧˩mə̰ʔwŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mổng

  1. Người dắt thầy bói đi.
    Anh mổng.

Tham khảo

[sửa]