mở thầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ tʰə̤w˨˩məː˧˩˨ tʰəw˧˧məː˨˩˦ tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ tʰəw˧˧mə̰ːʔ˧˩ tʰəw˧˧

Danh từ[sửa]

mở thầu

  1. Việc tổ chức mở hồ sơ dự thầu tại thời điểm đã được ấn định hoặc trong trường hợp không có thời điểm được ấn định trước thì thời điểm mở thầu là ngay sau khi đóng thầu.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)