mở thầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ː˧˩˧ tʰə̤w˨˩ | məː˧˩˨ tʰəw˧˧ | məː˨˩˦ tʰəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˩ tʰəw˧˧ | mə̰ːʔ˧˩ tʰəw˧˧ |
Danh từ
[sửa]mở thầu
- Việc tổ chức mở hồ sơ dự thầu tại thời điểm đã được ấn định hoặc trong trường hợp không có thời điểm được ấn định trước thì thời điểm mở thầu là ngay sau khi đóng thầu.