ma cà bông
(Đổi hướng từ ma-cà-bông)
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pháp vagabond.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maː˧˧ ka̤ː˨˩ ɓəwŋ˧˧ | maː˧˥ kaː˧˧ ɓəwŋ˧˥ | maː˧˧ kaː˨˩ ɓəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˥ kaː˧˧ ɓəwŋ˧˥ | maː˧˥˧ kaː˧˧ ɓəwŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
ma cà bông
- Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, lang thang đây đó để kiếm ăn một cách bất chính.
- Người ta thường gọi lũ trẻ lưu lạc này là bọn ma cà bông.
Tham khảo[sửa]
- "ma cà bông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)