ma cà bông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Pháp vagabond.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maː˧˧ ka̤ː˨˩ ɓəwŋ˧˧ | maː˧˥ kaː˧˧ ɓəwŋ˧˥ | maː˧˧ kaː˨˩ ɓəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˥ kaː˧˧ ɓəwŋ˧˥ | maː˧˥˧ kaː˧˧ ɓəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, lang thang đây đó để kiếm ăn một cách bất chính.
- Người ta thường gọi lũ trẻ lưu lạc này là bọn ma cà bông.
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 15, trong Số đỏ, Hà Nội báo:
- Ðó là một bài học cho những kẻ nào dám bảo một người như Xuân là con nhà hạ lưu, ma cà bông, vô học, vô lại, nhặt banh quần, vân vân...
Tham khảo
[sửa]- "ma cà bông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp
- Từ tiếng Việt gốc Pháp
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu