mad
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈmæd/
![]() | [ˈmæd] |
Tính từ[sửa]
mad (so sánh hơn madder, so sánh nhất maddest)
- Điên, cuồng, mất trí.
- to go mad — phát điên, hoá điên
- to drive someone mad — làm cho ai phát điên lên
- like mad — như điên, như cuồng
- (Thông tục) Bực dọc, bực bội.
- to be mad about (at) missing the train — bực bội vì bị nhỡ xe lửa
- (+ about, after, for, on) Say mê, ham mê.
- to be mad on music — say mê âm nhạc
- Tức giận, giận dữ, nổi giận.
- to get mad — nổi giận
Động từ[sửa]
mad (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn mads, phân từ hiện tại madding, quá khứ đơn và phân từ quá khứ madded)
Tham khảo[sửa]
- "mad". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mao Nam[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
mad
- tất.
Tiếng Palau[sửa]
Danh từ[sửa]
mad
- mắt.