may sẵn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˧ saʔan˧˥ | maj˧˥ ʂaŋ˧˩˨ | maj˧˧ ʂaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˧˥ ʂa̰n˩˧ | maj˧˥ ʂan˧˩ | maj˧˥˧ ʂa̰n˨˨ |
Động từ
[sửa]may sẵn
- (Thường dùng phụ sau d.) . May quần áo hàng loạt, theo những cỡ nhất định chứ không theo kích thước cụ thể của từng người (nói khái quát); phân biệt với may đo.
- Cửa hàng chuyên bán quần áo may sẵn.
Tham khảo
[sửa]- "may sẵn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)