merke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | merke | merket |
Số nhiều | merker | merka, merkene |
merke gđ
- Dấu, hiệu, dấu hiệu. Dấu vết, tì vết. Hiệu, nhãn hiệu.
- Du har et rødt merke på kinnet.
- Jeg har kjøpt en kåpe av fint merke.
- Vil du kjøpe et merke til inntekt for skolekorpset?
- å sette et merke i/på noe — Làm dấu, đánh dấu, ghi dấu việc gì.
- å legge merke til noe — Để ý, lưu ý đến việc gì.
- å bite (seg) merke i noe — Để tâm đến việc gì.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) merkelapp gđ: Giấy để làm dấu.
- (1) merkesak gđc: Vấn đề quan trọng.
- (1) merkeselger gđ: Người bán huy hiệu.
- (1) firmamerke: Nhãn hiệu công ty.
- (1) idrettsmerke: Huy hiệu thể thao.
- (1) frimerke: Con tem, bưu hoa.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å merke |
Hiện tại chỉ ngôi | merker |
Quá khứ | merka, merket |
Động tính từ quá khứ | merka, merket |
Động tính từ hiện tại | — |
merke
- Nhận thấy, cảm thấy. Để ý, lưu ý.
- Jeg merket at det var blitt varmere i været.
- vel å merke — Với điều kiện là.
- å merke seg noe — Lưu tâm đến việc gì.
- å ikke la seg merke med noe — Không quan tâm về việc gì.
- Làm dấu, đánh dấu, ghi dấu.
- Veikrysset var tydelig merket med fareskilt.
- å merke tøy
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "merke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)