minh hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ hɨəŋ˧˧mïn˧˥ hɨəŋ˧˥mɨn˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ hɨəŋ˧˥mïŋ˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

minh hương

  1. Những người Trung Quốc chống nhà Mãn Thanhtrung thành với nhà Minh, chạy sang lập làng tại Việt Nam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]