monde
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /moʊnd/
Danh từ
[sửa]monde /moʊnd/
- Thế giới.
- Xa hội.
- Giới sang trọng.
Tham khảo
[sửa]- "monde", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /mɔ̃d/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
monde /mɔ̃d/ |
mondes /mɔ̃d/ |
monde gđ /mɔ̃d/
- Thế giới.
- Conception du monde — quan niệm về thế giới
- Thiên hạ.
- Se moquer du monde — coi thường thiên hạ
- Nhiều người.
- Il vient du monde — có nhiều người đến
- Giới.
- Le monde ouvrier — giới công nhân
- (Tôn giáo) Thế gian trần tục.
- Người nhà, bà con, người làm.
- Congédier tout son monde — thải hồi hết thảy người làm
- ainsi va le monde — đời là thế
- au bout du monde — xem bout
- avoir du monde chez soi — nhà có nhiều khách
- ce bas monde — xem bas
- c’est le monde renversé — thực là thế giới đảo điên, thực là ngược đời
- courir du monde — chu du thiên hạ
- de par le monde — trên khắp thế giới
- depuis que le monde est monde — từ khi tạo thiên lập địa đến giờ
- être au monde — sống ở trên đời
- être vieux comme le monde — cổ lỗ lắm rồi
- fin du monde — tận thế
- homme du monde — con người lịch thiệp
- l’autre monde — thế giới bên kia
- le beau monde — giới ăn chơi đàng điếm
- le grand monde — giới thượng lưu
- le meilleur homme du monde — người tốt nhất đời
- le monde extérieur — ngoại giới
- mettre au monde — xem mettre
- n'être plus au monde — đã chết, đã mất
- on ne peut contenter tout le monde et son père — không thể làm vui lòng cả mọi người
- pas le moins du monde — không một tý nào
- pauvre monde — những người đáng thương
- pour rien au monde — không đời nào
- pour tout l’or du monde — các vàng cũng không
- quitter le monde — từ trần
- se faire un monde de — quan trọng hóa
- se retirer du monde — đi ẩn, sống ẩn dật
- tout est pour le mieux dans le meilleur des mondes — lạc quan đối với mọi sự
- tout le monde — mọi người
- venir au monde — ra đời, sinh ra
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | monde /mɔ̃d/ |
mondes /mɔ̃d/ |
Giống cái | monde /mɔ̃d/ |
mondes /mɔ̃d/ |
monde /mɔ̃d/
- (Animaux mondes) (tôn giáo) động vật tinh khiết (có thể ăn thịt hoặc giết để cúng).
Tham khảo
[sửa]- "monde", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)