Bước tới nội dung

mải miết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːj˧˩˧ miət˧˥maːj˧˩˨ miə̰k˩˧maːj˨˩˦ miək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˩ miət˩˩ma̰ːʔj˧˩ miə̰t˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

mải miết

  1. trạng thái tâm trí tập trung liên tục vào một việc làm cụ thể nào đó đến mức không để ý gì đến xung quanh.
    mải miết đi
    dòng sông mải miết trôi

Đồng nghĩa

[sửa]

miệt mài

Tham khảo

[sửa]
  • Mải miết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam