nương nương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨəŋ˧˧ nɨəŋ˧˧nɨəŋ˧˥ nɨəŋ˧˥nɨəŋ˧˧ nɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨəŋ˧˥ nɨəŋ˧˥nɨəŋ˧˥˧ nɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nương nương

  1. Tiếng tôn xưng một người đàn quyền quý, cao sang.
    Xin tùy nương nương quyết định.
    Hoàng hậu nương nương.

Động từ[sửa]

  1. Cầm, nắm nhẹ nhàng, tránh làm hỏng.
    Nương nương kẻo nó gãy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]