nước nhược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ ɲɨə̰ʔk˨˩nɨə̰k˩˧ ɲɨə̰k˨˨nɨək˧˥ ɲɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɲɨək˨˨nɨək˩˩ ɲɨə̰k˨˨nɨə̰k˩˧ ɲɨə̰k˨˨

Định nghĩa[sửa]

nước nhược

  1. Bởi chữ "Nhược thuỷ", một con sông nước chảy lờ đờ ở phía cực tây Trung Quốc. Nguồn Đào.
    Bởi chữ "Đào nguyên", suối có hoa đào..
    Hai nơi tục truyền có tiên ở..
    Câu thơ ý nói: kinh thành đẹp như cảnh tiên

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]