thuở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ː˧˩˧tʰwəː˧˩˨tʰwəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwəː˧˩tʰwə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

thuở

  1. Khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa.
    Thuở xưa.
    Từ thuở mới lên chín lên mười.
    cắn câu biết đâu gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra? (ca dao).

Tham khảo[sửa]