néo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛw˧˥nɛ̰w˩˧nɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛw˩˩nɛ̰w˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

néo

  1. Đồ làm bằng hai đoạn tre nối với nhau bằng một đoạn thừng, dùng để cặp lúa đập.
  2. Thanh tre hay gỗ dùng để xoắn một vòng dây cho chặt.

Động từ[sửa]

néo

  1. Xoắn chặt bằng cái néo. Già néo đứt giây. Làm găng quá nên hỏng việc.

Tham khảo[sửa]