nội địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ ɗḭʔə˨˩no̰j˨˨ ɗḭə˨˨noj˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ ɗiə˨˨no̰j˨˨ ɗḭə˨˨

Danh từ[sửa]

nội địa

  1. Phần đất liềnxa biểnxa biên giới.
    Nằm sâu trong nội địa.

Tính từ[sửa]

nội địa

  1. Ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu.
    Hàng nội địa.
    Ti vi nội địa.

Tham khảo[sửa]