ngũ liên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ liən˧˧ŋu˧˩˨ liəŋ˧˥ŋu˨˩˦ liəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ liən˧˥ŋu˧˩ liən˧˥ŋṵ˨˨ liən˧˥˧

Danh từ[sửa]

ngũ liên

  1. Hồi trống đánh gấp năm tiếng một để báo động hoặc để thúc giục làm việcgấp gáp.
    Tùng tùng trống đánh ngũ liên,
    bước chân xuống thuyền, nước mắt như mưa (Ca dao).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)