ngư trầm, nhạn lạc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨ˧˧ ʨə̤m˨˩ ɲa̰ːʔn˨˩ la̰ːʔk˨˩ | ŋɨ˧˥ tʂəm˧˧ ɲa̰ːŋ˨˨ la̰ːk˨˨ | ŋɨ˧˧ tʂəm˨˩ ɲaːŋ˨˩˨ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ˧˥ tʂəm˧˧ ɲaːn˨˨ laːk˨˨ | ŋɨ˧˥ tʂəm˧˧ ɲa̰ːn˨˨ la̰ːk˨˨ | ŋɨ˧˥˧ tʂəm˧˧ ɲa̰ːn˨˨ la̰ːk˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 魚沉雁落.
Thành ngữ
[sửa]ngư trầm, nhạn lạc
- (Nghĩa đen) Chim sa, cá lặn. Thấy một phụ nữ tuyệt đẹp, thì con ngỗng và con cá đều rất ngạc nhiên, con ngỗng rơi xuống, và con cá lặn đi trốn.
- (Nghĩa bóng) Lời văn chương nói vẻ đẹp lộng lẫy của một phụ nữ.