ngu dân

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ngu đần ngư dân

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (ngu dốt) (người dân).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋu˧˧ zən˧˧ŋu˧˥ jəŋ˧˥ŋu˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋu˧˥ ɟən˧˥ŋu˧˥˧ ɟən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ngu dân

  1. Kìm hãm, không cho người dân phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị đất nước đó.
    Chính sách ngu dân của thực dân phong kiến.

Tham khảo[sửa]