ngu dân
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋu˧˧ zən˧˧ | ŋu˧˥ jəŋ˧˥ | ŋu˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋu˧˥ ɟən˧˥ | ŋu˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ngu dân
- Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị.
- Chính sách ngu dân của thực dân.
Tham khảo[sửa]
- "ngu dân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)