nguyên tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ tɨ̰˧˩˧ | ŋwiəŋ˧˥ tɨ˧˩˨ | ŋwiəŋ˧˧ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ tɨ˧˩ | ŋwiən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 原子 (原 là nguyên, “nguồn gốc” và 子 là tử, “phần tử nhỏ bé”).
Danh từ
[sửa]nguyên tử
- Phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều electron xung quanh.
- Nguyên tử oxi.
- Hạt nhân nguyên tử.
Dịch
[sửa]- Tiếng Trung Quốc: 原子 (nguyên tử, yuánzǐ)
Tham khảo
[sửa]- "nguyên tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)