Chữ Hán[sửa]
Bút thuận
|
|
Từ nguyên[sửa]
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
子
- Con, thế hệ được sinh ra (bao gồm cả con trai và con gái).
- 半子 – con rể
- Hạt giống, con giống
- 魚子 – giống cá
- Phần tử nhỏ bé
- 电子 – điện tử, hạt electron
- 原子 – nguyên tử
- Chỉ người đàn ông có học, hoặc những người tầm thường
- 孔子 – Khổng Tử
- 士子 – học trò, người đi thi
- Chi tý, chi đầu tiên trong 12 chi của lịch Trung Quốc, thường mang ý nghĩa con chuột trong văn hoá cổ truyền Việt Nam.
- con
- hạt giống
Tham khảo[sửa]
- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
tə̰ː˧˩˧ tɨ̰˧˩˧ ti˧˥ ɣaʔa˧˥ ti˧˥ | təː˧˩˨ tɨ˧˩˨ tḭ˩˧ ɣaː˧˩˨ tḭ˩˧ | təː˨˩˦ tɨ˨˩˦ ti˧˥ ɣaː˨˩˦ ti˧˥ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
təː˧˩ tɨ˧˩ ti˩˩ ɣa̰ː˩˧ ti˩˩ | təː˧˩ tɨ˧˩ ti˩˩ ɣaː˧˩ ti˩˩ | tə̰ːʔ˧˩ tɨ̰ʔ˧˩ tḭ˩˧ ɣa̰ː˨˨ tḭ˩˧ |
Tiếng Nhật[sửa]
Danh từ[sửa]
子 (こ)
- Con trai và con gái.
- Người con.