Bước tới nội dung

nhão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔaw˧˥ɲaːw˧˩˨ɲaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ːw˩˧ɲaːw˧˩ɲa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhão

  1. Hơi náthãy còn nhiều nước.
    Cơm nhão.
  2. Không chắc.
    Bắp thịt nhão.
  3. Hỏng, thất bại (thtục).
    Việc nhão rồi.

Tham khảo

[sửa]